|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thanh toán
Ä‘g. 1. Hoà n thà nh việc tÃnh sổ sách khi đình chỉ buôn bán. 2. Trình bà y có chứng từ những món tiêu bằng tiá»n của công quỹ để hoà n thà nh trách nhiệm của mình trong việc đó : Y tá cÆ¡ quan thanh toán năm hóa Ä‘Æ¡n mua thuốc. 3. Trang trải, từ bỠđến hết : Thanh toán món nợ ; Thanh toán nạn mù chữ ; Thanh toán những tÆ° tưởng phi vô sản .
|
|
|
|